Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Change the verb to make a past simple sentence 1,I...............

Change the verb to make a past simple sentence 1,I............ (brush) me teeth this morning 2,I...................... (watch) a movie yesterday 3,She........

Câu hỏi :

Change the verb to make a past simple sentence 1,I............ (brush) me teeth this morning 2,I...................... (watch) a movie yesterday 3,She................... (visit) her granmother at the weekend 4,They...............(talk) all day long 5,He...............(ask) to use the restroom 6,She.............(answer) the telephone 7,we.............(dance) all night 8,I..............(climb) Mount Everest last year 9,She...............(study) english at university 10,He................(cry) when he failed the test 11,They..................(laugh) at the hilarious movie 12,I..............(look) everywhere but I couldn't find it 13,He.............(wait) line all day to buy a new phone 14,She...................(work) in a restaurant last year 15,We................(arrive) just before the train departed

Lời giải 1 :

$#Hy$

`1-` am brushing 

`+` this morning `->` HTTD : S + is/am/are + V_ing

`2-` watched 

`+` Yesterday `->` QKĐ : S + V(quá khứ đơn) 

`3-` visits

`+` at the weekend `->` HTĐ : S + V(es/s)

`4-` have taken 

`+` all day long `->` HTHT : S + have/has + V_pp 

`5-` askes

`+` Diễn tả sự thật `->` HTĐ

`6-` answers

`+` Diễn tả sự thật `->` HTĐ

`7-` have danced 

`+` all night `->` HTHT : S + have/has + V_pp 

`8-` climbed 

`+` last night `->` QKĐ : S + V(quá khứ đơn)

`9-` studies 

`+` Diễn tả sự thật `->` HTĐ

`10-` cried

WHEN: Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau:

Trong QUÁ KHỨ:
When + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)

`11-` laugh

`+` Diễn tả sự thật `->` HTĐ

`12-` looked 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` QKĐ

`13-` has waited

`+` all day `->` HTHT

`14-` worked

`+` last year `->` QKĐ

`15-` had arrived

`+` Before: Diễn tả hành động xảy ra xong trước khi có hành động khác tới. 

Before + S + V(quá khứ đơn) , S + V (quá khứ hoàn thành)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.brushed (this morning -> sự việc đã xảy ra trong quá khứ)

2.watched (yesterday -> quá khứ đơn)

3.visited 

4.talked

5.asked

6.answered

7.danced

8.climbed (last year -> quá khứ đơn)

9.studied

10.cried (when he failed the test -> quá khứ đơn)

11.laughed

12.looked

13.waited

14.worked (last year -> quá khứ đơn)

15.arrived 

*Thì Quá Khứ Đơn:

- Động từ tobe : was/were

-> I/he/she/it + was

-> We/you/they + were

- Động từ thường:

+) S + Ved/V2 + O 

-) S + didn't + V nguyên + O 

?) Did + S + V nguyên + O ? 

* Dấu hiệu : last year , last month , yesterday , in 2000 , when I was a child , three years ago , ... 

*Cách dùng:

- Sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ

- Chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Thói quen trong quá khứ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK