Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 *Ghi cấu trúc rồi làm chứ không cần gthich từng...

*Ghi cấu trúc rồi làm chứ không cần gthich từng câu đâu nha ~ 11. Where in Vietnam would you like to live if you (can)_______________ choose? 12. If the wea

Câu hỏi :

*Ghi cấu trúc rồi làm chứ không cần gthich từng câu đâu nha ~ 11. Where in Vietnam would you like to live if you (can)_______________ choose? 12. If the weather (be) _______________ good, we will have lunch outside. 13. If the company offers me a job, I think I (take) _______________ it. 14. Many people would be unemployed if that factory (close) _______________ down. 15. If you finish before 4:30, I (come) _______________ and pick you up. 16. They would have paid you more if they (be told) _______________ of its value. 17. If I (know) _______________ about the job, I would have applied for it. 18. If they had enough money, they (buy) _______________ that house. 19. If you (have) _______________ breakfast, you wouldnt have been hungry. 20. If he (study) _______________ harder, he would have passed the exams.

Lời giải 1 :

`11.`could

`12.`is

`13.`will take

`14.`closed

`15.`will come

`16.`had been told

`17.`had known

`18.`would buy

`19.`had had

`20.`had studied

`@`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Câu `12`, `13`, `15` ) :

If + S + V (s/es/ies), S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`@`Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Câu `11, 14`,`18` ) :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

`@`Cấu trúc câu điều kiện Loại 3 ( Câu `16,17,19,20` ) :

If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{*Structure: Conditional sentences}$

$\text{Type 1: If + S + V-(s/es), S + will/can/may(not) + V}$

(`12;13;15`)

$\text{Type 2: If + S + Ved/V2, S + would/could/should(not) + V}$

(`11;18`)

$\text{Type 3: If + S + had + Vpp, S + would/could/should(not) + have + Vpp}$

(còn lại)

-----------------------------------------------

`11`. could

`12.` is

`13.` will take

`14.` closed

`15.` will come

`16.` had been told

`17.` had known

`18.` would buy

`19.` had had

`20.` had studied

$chucbanhoctot$

$\textit{~KaitoKid!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK