effect (n) : hiệu ứng , nội dung , sự công hiệu
VD : The medicine started to take effect after a few hours (take effect : bắt đầu có hiệu quả)
- Tạm dịch : Thuốc bắt đầu có hiệu quả sau vài giờ.
effective (adj) : có công hiệu , có hiệu quả , có hiệu lực
VD : The decision is effective immediately.
- Tạm dịch : Quyết định có hiệu lực ngay lập tức
effectively (adv) : một cách hiệu quả , một cách hiệu lực
VD : You must work more effectively to get paid more.
- Tạm dịch : Bạn phai làm việc có hiệu quả hơn để được nhận lương nhiều hơn.
$#Hy$
`+` effect (v) ảnh hưởng
`->` effect on sth : ảnh hưởng tới cái gì
`+` effective (adj) có hiệu quả , có hiệu lực
`+` effectively (adv) có hiệu quả
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK