=>
1. Yesterday the sun shone less brightly than today.
2. That cake is less freshly made than this one.
3. Jim's younger brother behaves less politely than Jim.
4. Teenagers acted less violently in the past than these days.
5. The doctor should treat his patients more patiently than he does.
6. I speak less quickly than my sister.
7. Mary used to drive less carefully than she drives now.
8. The last summer I went to the beach less often than this summer.
So sánh hơn
Tính từ/trạng từ ngắn: adj/adv-er than
Tính từ/trạng từ dài: more adj/adv than
less...than (ít hơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK