Đáp án+Giải thích các bước giải:
a, $NH_4{NO}$$_{3}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất: Nitrogen, Hydrogen, Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất:
+2 nguyên tử Nitrogen
+4 nguyên tử Hydrogen
+3 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối:14+1*4+14+16*3=80 (đvC)
b,$K_2{MnO}$$_{4}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất:Potassium,Manganese,Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+2 nguyên tử Potassium
+1 nguyên tử Manganese
+4 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối: 39*2+55+16*4=197 (đvC)
c,$Cu(NO_{3}$)$_{2}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất: Copper, Nitrogen, Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+1 nguyên tử Copper
+2 nguyên tử Nitrogen
+6 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối: 64+(14+16*3)*2=188 (đvC)
d,$Ba_3({PO}$$_{4}$)$_{2}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất: Barium, Phosphorus, Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+ 3 nguyên tử Barium
+ 2 nguyên tử Phosphorus
+ 8 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối: 137*3+(31+16*4)*2=601 (đvC)
e,$Ca(HSO_{4}$)$_{2}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất: Calcium, Hydrogen, Sulfur, Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+1 nguyên tử Calcium
+2 nguyên tử Hydrogen
+2 nguyên tử Sulfur
+8 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối: 40+(1+32+16*4)*2=234 (đvC)
f,$(NH_{4}$)$_{2}$$SO_{4}$
-Tên nguyên tố tạo nên chất: Nitrogen, Hydrogen, Sulfur, Oxygen
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+2 nguyên tử Nitrogen
+8 nguyên tử Hydrogen
+1 nguyên tử Sulfur
+4 nguyên tử Oxygen
-Phân tử khối: (14+1*4)*2+32+16*4=132 (đvC)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK