`38.` have Bob and Mary been
`->` How long + have/has + S + V3/ed? (câu hỏi bao lâu)
`39.` Have you received
`-` Dấu hiệu: yet
`->` Have/Has + S + V3/ed +... ? (thì hiện tại hoàn thành thể nghi vấn)
`40.` joined/was
`-` Dấu hiệu: nói về sự việc trong quá khứ
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
`41.` will you remember/will you forget
`-` Dấu hiệu: someday
`->` S + will + V-inf (thì tương lai đơn đơn thể khẳng định)
`42.` has studied
`-` Dấu hiệu: for three years
`->` S + has/have + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định)
`43.` wrote
`-` Dấu hiệu: dựa vào vế sau
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
`44.` left/haven't heard
`-` Dấu hiệu: two weeks ago
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
`-` Dấu hiệu: since
`->` S + has/have + not + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể phủ định)
`45.` did you speak/haven't seen/can't/saw
`-` Dấu hiệu: yesterday
`->` Did + S + V-inf? (thì quá khứ đơn thể nghi vấn với động từ thường)
`-` Dấu hiệu: for a long time
`->` S + has/have + not + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể phủ định)
Từ "can't" chia thì hiện tại đơn (diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác).
`-` Dấu hiệu: last
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
` 38 . ` have Bob and Mary been
- How long + have / has + S + V3 ?
- Bob và Mary - chủ ngữ số nhiều ` -> ` dùng have / haven't
` 39 . ` Have - received
- Có ''yet'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : ` ( ? ) ` : Have / Has + S + V3 ?
- Chủ ngữ là ''You'' ` -> ` dùng have
` 40 . ` joined - was
- Sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ ` -> ` chia thì quá khứ đơn
` ( +) ` : S + V-ed / V2
` ( + ) ` : S + was / were + ( not ) + ...
- Chủ ngữ là ''He'' ` -> ` đi với be là ''was''
` 41 . ` Will you remeber - will you forget
- Có ''someday'' ( 1 ngày nào đó ) ` -> ` chia thì tương lai đơn : Will + S + V nguyên mẫu ?
` 42 . ` has studied
- Có ''for three years'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Tom - chủ ngữ số ít ` -> ` dùng ''has''
` 43 . ` wrote
- Có ''when she was on holiday'' - mốc thời gian trong quá khứ ` -> ` chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Động từ cột ` 2 ` của write là ''wrote''
` 44. ` left - haven't heard
- Có ''two weeks ago'' ` -> ` Chia thì quá khứ đơn :S + V-ed / V2
- Có ''since then'' ( kể từ đó) ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Hiện tại hoàn thành + since + mốc thời gian / mệnh đề chia thì quá khứ đơn ( Since then đã thay thế cho mốc thời gian )
Tạm dịch : Anh ấy đã rời nhà ` 2 ` tuần trước và chúng tôi đã không nghe tin tức gì về anh ấy kể từ đó
` 45 . ` Did - speak - haven't seen - couldn't - saw
- Có ''yesterday'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn , Có dấu ''?'' ` -> ` dùng thể nghi vấn : ` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
-Có ''for a long time'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- ''Lần cuối tôi gặp cô ấy'' - sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ` -> ` dùng thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Động từ cột ` 2 ` của ''can'' và ''see'' lần lượt là ''could'' và ''saw''
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK