Đáp án:
`26.A` a few `->` a little
`-` A little + danh từ không đếm được: 1 chút, 1 vài (đủ dùng - nghĩa khẳng định)
`27.A` watered `->` have watered
`->` Thì Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + have/has + PII
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - has(not)
`->` I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều - have(not)
`28.D` must `->` may (may be: có lẽ)
`29.C` would be `->` will be
`-` Câu điều kiện loại 1- Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`+` If + S + V(HTĐ), S + will/can/should/... + V
Cấu trúc thì Hiện tại đơn
Dạng tobe:
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ........
`(?)` Is/Am/Are + S + .....?
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - is (not)
`->` I - am (not)
`->` You/ we/ they và danh từ số nhiều - are (not)
Dạng động từ thường:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/ does + not + V
`(?)` Do/ Does + S + V?
`->` She/ he/ it và danh từ số ít - Vs/es | does(not)
`->` I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều - V_bare | do(not)
`30.C` did I came `->` I came
`-` S + asked smb + Wh-q + S + V (lùi thì)
`-` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK