`1.` was listening
`2.` was watching
`3.` was speaking
`4.` was jumping
`5.` were running
`6.` was studying
`7.` was singing
`8.` were playing
`9.` was drinking
`10.` were sleeping
`11.` was eating
`12.` was walking
`13.` was talking
`14.` were dancing
`15.` was kicking
`->` Cấu trúc thì Quá khứ tiếp diễn:
`(+)` S + was/were + V_ing
`+` Chủ ngữ: I/ he/ she/ it/ N(số ít) `->` tobe "was"
`+` Chủ ngữ: They/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` tobe "were"
`1.` was listening
`2.` was watching
`3.` was speaking
`4.` was jumping
`5.` were running
`6.` were studying
`7.` was singing
`8.` were playing
`9.` was drinking
`10.` were sleeping
`11.` was eating
`12.` was walking
`13.` was talking
`14.` were dancing
`15.` was kicking.
`-` Cấu trúc thì QKTD
`( + )` S (số ít + I, he,she,it) + was+ V-ing + O
S (số nhiều + you, we, they) + were + V-ing + O
`( - )` S (số ít + I, he, she, it) + wasn't + V-ing + O
S (số nhiều + you, we, they) + weren't + V-ing + O
`( ? )` Was + S (số ít + I, he, she, it) + V-ing + O?
Were + S (số nhiều + you, we, they) + V-ing + O?
`-` Cách dùng
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể đc xác định trong QK
`-` at this/that time + thời gian trong QK: at this time yesterday
`-` at + specific time (trong QK): at `5` o'oclock this morning
`-` Diễn tả hai hoặc nhiều hành động song song cùng xảy ra trong QK.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK