$\text{1. }$weren't = >wasn't
- Chủ ngữ "it" số ít nên dùng tobe: was
- Phủ định thêm "not': wasn't
$\text{2. }$wasn't => weren't
- Chủ ngữ "my books and papers" số nhiều bên dùng tobe: were
- Phủ định thêm "not": weren't
$\text{3. }$are => were
- Vì đây là những sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên động từ phải chia quá khứ
- Chủ ngữ "they" số nhiều bên dùng tobe: were
- Cấu trúc quá khứ đơn:
+ TOBE:
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...
$\textit{# themoonstarhk}$
Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe :
` ( + ) ` : S + was / were + ...
`( - ) ` : S + wasn't / weren't + ...
` ( ? ) ` : Was / Were + S + ... ?
- Was not ` = ` Wasn't , Were not ` = ` Weren't
` + ` I / he / she / it / chủ ngữ số ít + was ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + were ( not ) + ...
` 1 . ` weren't ` -> ` wasn't
- Chủ ngữ là ''It'' ` -> ` dùng be là ''wasn't''
` 2 ` . wasn't ` -> ` weren't
` 3 . ` are ` -> ` were
- Sự việc đã diễn ra trong quá khứ ` -> ` chia thì quá khứ đơn
- Chủ ngữ là ''They'' dùng be là ''were''
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK