a, tìm từ tượng thanh chỉ gió, tiếng chuông, tiếng hát , tiếng chửi
=> - Từ tượng thanh chỉ gió: vi vu, ào ào, xào xạc, rì rào, lao xao...
- Từ tượng thanh chỉ tiếng chuông: ngân nga, tháng thót, reng reng, leng keng...
- Từ tượng thanh chỉ tiếng hát: véo von, thánh thót, du dương...
- Từ tượng thanh chỉ tiếng chửi: ra rả, xối xả...
b, tìm từ tượng hình chỉ : gương mặt , đôi mắt , ánh mắt , nụ cười
- Từ tượng hình chỉ gương mặt: tròn tròn, xinh xinh, xinh xắn,...
- Từ tượng hình chỉ đôi mắt: đen lay láy, long lanh, lúng liếng...
- Từ tượng hình chỉ ánh mắt: hút hồn, đăm đắm...
- Từ tượng hình chỉ nụ cười: Hiền hậu, tươi tắn, thân thiện,...
$#friendly$
` a, `
` * ` Từ tượng thanh chỉ gió: vi vu, xào xạc.
` * ` Từ tượng thanh chỉ tiếng chuông: leng keng, loong coong.
` * ` Từ tượng thanh chỉ tiếng hát: ầm ĩ.
` * ` Từ tượng thanh chỉ tiếng chửi: nhốn nháo, ồn ào.
` b, `
` * ` Từ tượng hình chỉ gương mặt: thon thả, xấu xí.
` * ` Từ tượng hình chỉ đôi mắt: nhỏ xinh, to tròn.
` * ` Từ tượng hình chỉ ánh mắt: sắc lẹm.
` * ` Từ tượng hình chỉ nụ cười: tươi rói, méo xệch.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK