`1`. are becoming
`-` at present: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`2`. haven't listened
`-` yet: dấu hiệu thi HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`3`. didn't like
`-` when I was student: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ didn't+ V
`4`. was found
`-` in `2004`: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`5`. spend
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
`6`. Have you ever made
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...`?`
`7`. will listen
`-` tonight: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V
`8`. lying
`-` adore+ Ving: thích làm gì
`9`. to arrive
`-` try+ to V: cố gắng làm gì
`10`. waching `-` reading
`-` prefer+ Ving+ to+ Ving: thích làm gì hơn làm gì
1. are becoming
2. haven't listened
3. didn't like
4. was found
5. spend
6. Have you ever made
7. will listen
8. lying
9. to arrive
10. watching/reading
*GT: - Cấu trúc HTHT: (-) S + have/has + not + VII
(?) Have/Has + S + VII?
- Cấu trúc TLĐ: S + will + V-infinitive
- Cấu trúc HTĐ: S + V (s/es)
- Cấu trúc QKĐ: S + didn't + V-infinitive
- Bị động QKĐ: S + was/were + VII + by + O
- adore/prefer + V-ing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK