`1.` is singing
`2.` go
`3.` likes/like
`4.` are staying
`5.` reads
`6.` is running
`7.` listens/isn't listening
`8.` is/is watching
`9.` do they go
`10.` are
`@` Kiến thức thì hiện tại đơn :
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`-` Phủ định : S + don't/doesn't + V .......
`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ?
`-` Dhnb : every morning, every afternoon,every day , often , always , usually
`@` Kiến thức thì hiện tại tiếp diễn :
`-` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing + .....
`-` Phủ định : S + am/is/are not + V-ing + .....
`-` Nghi vấn : Am/is/are + S + V-ing ?
`-` Dấu hiệu : now , look! , at the present ,........
Thấy hay cho mk xin ctlhn nhé
1. is singing
2. go
3. likes - like
4. are staying
5. reads
6. is running
7. listens - isn't listening
8. is
is - is watching
9. Do they go
10. are
Công thức thì HTĐ:
+) S + V(s/es) + O
-) S + do/ does not + V
?) Do/ does + S + V + O ?
Công thức thì HTTD:
+) S + am/is/are + V-ing + O
-) S + am/is/are + not + V-ing + O
?) Am/ is/ are + S + V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK