Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Present Simple or Present Continuous? VERB TENSES G ATE 1....

Present Simple or Present Continuous? VERB TENSES G ATE 1. He usually 2. Tess 3. Mr. Andrews 4. Be quiet! The baby 5. Mary's daughter 6. My father 7. They

Câu hỏi :

nhanh 5* cảm ơn hay nhất ạ.

image

Lời giải 1 :

`1.` goes

`2.` is talking

`3.` doesn't like

`4.` is sleeping

`5.` is studying

`6.` is watching 

`7.` pay

`8.` freezes

`9.` plays

`10.` is playing

`11.`  say

`- -` Hiện tại đơn `- -`

`-` Dùng để diễn đạt : một sự việc ở hiện tại, lặp đi lặp lại nhiều lần, sự thật hiển nhiên

`-` Cấu trúc :

*Động từ tobe :
`( + )` S + tobe ( am/is/are ) + O

`( - )` S + tobe ( am/is/are )-not + O

`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S  +O?

Am : I
Is : He/She/It/Chủ ngữ ngôi số ít

Are : You/We/They/Chủ ngữ ngôi số nhiều

*Động từ thường :

`( + )` S + V(s/es) + O

`( - )` S + don't/doesn't + `V_0` + O

`( ? )` Do/Does + S + `V_0` + O?

`-` DHNB : every day, on Sundays, ..

`- -` Hiện tại tiếp diễn `- -`

`-` Dùng để diễn đạt : một hành động đang xảy ra ngay lúc nói

`-` Cấu trúc :

`( + )` S + tobe ( am/is/are )  + V-ing + O

`( - )` S + tobe ( am/is/are ) -not + V-ing + O

`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + V-ing + O?

Am : I
Is : He/She/It/Chủ ngữ ngôi số ít

Are : You/We/They/Chủ ngữ ngôi số nhiều

`-` DHNB : now, at the moment, at present, Look!, Be quiet!,...

`- --  -- - -- -`

$\text{@Tnhye@}$

Thảo luận

-- thanks
-- ^^

Lời giải 2 :

`1`. goes

`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es

`2`. is talking

`-` now: dấu hiệu thì HTTD

`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving

`3`. doesn't like

`-` Thì HTĐ diễn tả sở thích

`-` Câu phủ định ( thì HTĐ): S+ do/ does+ not+ V

`4`. is sleeping

`-` Be quiet`!` Dấu hiệu thì HTTD

`5`. is studying

`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD

`6`. is waching

`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngày lúc nói

`7`. pays

`-` never: dấu hiệu thì HTĐ

`8`. freezes

`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên

`9`. plays

`-` somtimes: dấu hiệu thì HTĐ

`10`. is playing

`-` now: dấu hiệu thì HTTD

`11`. say

`-` rarely: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK