`1.` was cooking
`2.` were visting
`3.` were having
`4.` was watering
`5.` was reading/were playing
`6.` was having
`@` Kiến thức thì quá khứ tiếp diễn :
`-` Khẳng định : S + was/were + V-ing + .....
`-` Phủ định : S + was/were not + V-ing + .....
`-` Nghi vấn : Was/were + S + V-ing ?
`-` Dấu hiệu : at that time , while , when , .....
Đáp án + Giải thích bước giải:
`1.` was cooking
`2.` were visiting
`3.` were having
`4.` was watering
`5.` was reading - were playing
`6.` was having
* Thì QKTD
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + was/were + not + V-ing
(?) Was/Were + S + V-ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK