`1.` comes
`2.` plays
`3.` doesn't play
`4.` goes
`5.` often works
`6.` like
`7.` want
`8.` learn
`9.` are making
`10.` is helping
`11.` are having
`12.` hope
`13.` doesn't speak
`14.` studies
`15.` love
`@` Kiến thức thì hiện tại đơn :
`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....
`-` Phủ định : S + don't/doesn't + V .......
`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ?
`-` Dhnb : every morning, every afternoon,every day , often , always , usually
`@` Kiến thức thì hiện tại tiếp diễn :
`-` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing + .....
`-` Phủ định : S + am/is/are not + V-ing + .....
`-` Nghi vấn : Am/is/are + S + V-ing ?
`-` Dấu hiệu : now , look! , at the present ,........
1. comes
2. plays
3. doesn't play
4. goes
5. often works
6. like
7. want
8. learn
9. are making
10. is helping
11. are having
12. hope
13. doesn't speak
14. studies
15. love
``
`@` Cấu trúc thì HTĐ :
- Khẳng định : S + V(s/es) + .....
- Phủ định : S + don't/doesn't + V .......
- Nghi vấn : Do/does + S + V ?
`@` Cấu trúc thì HTTD :
- Khẳng định : S + am/is/are + V-ing + .....
- Phủ định : S + am/is/are not + V-ing + .....
- Nghi vấn : Am/is/are + S + V-ing ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK