Giàu >< Nghèo
Mặn >< Nhạt
Thuận lợi >< Bất lợi, khó khăn....
Sáng sủa >< Tối tăm
Nông cạn >< Sâu rộng
Đau đớn >< Hạnh phúc
Cẩn thận >< Cẩu thả
Tiết kiệm >< Phung phí
Bình tĩnh >< Hoảng loạn
Tự tin >< Tự ti
Chăm chỉ >< Lười biếng
Giỏi giang >< Dốt nát
Đoàn kết >< Chia rẽ
Giữ gìn >< Phá hoại
Cao thượng >< Hèn hạ
Hạnh phúc >< Đau khổ
Khiêm tốn >< Kiêu căng
Nhọc nhằn >< Nhàn nhã
Dũng cảm >< Nhút nhát, hèn nhát
Ngọt ngào >< Đắng cay
Bài 1:
`-` Giàu >< Nghèo
`@` Giàu: sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị
`@` Nghèo: thiếu thốn vật chất
`-` Mặn >< Nhạt
`@` Mặn: có muối
`@` Nhạt: không có muối
`-` Thuận lợi >< Khó khăn
`@` Thuận lợi: dễ dàng
`@` Khó khăn: không dễ dàng
`-` Nông cạn >< Sâu sắc
`@` Nông cạn: suy nghĩ hạn hẹp
`@` Sâu sắc: suy nghĩ ý nghĩ, cao cả,...
`-` Đau đớn >< Hạnh phúc
`@` Đau đớn: đau ở mức độ cao
`@` Hạnh phúc: vui vẻ, không đau khổ
`-` Cẩn thận >< Vụng về
`@` Cẩn thận: làm việc chậm rãi, cẩn trọng
`@` Vụng về: không cẩn trọng
`-` Tiết kiệm >< Hoang phí
`@` Tiết kiệm: sử dụng đúng mức, không phí phạm
`@` Hoang phí: sử dụng không đúng mức, phí phạm
`-` Bình tĩnh >< Nóng nãy
`@` Bình tĩnh: không nóng vội, làm chủ được bản thân
`@` Nóng nãy: không làm chủ được bản thân
`-` Tự tin >< tự ti
`@` Tự tin: tin tưởng vào bản thân, tin vào khả năng và hành động của chính mình.
`@` Tự ti: không tin tưởng vào bản thân
`-` Chăm chỉ >< Lười nhác
`@` Chăm chỉ: siêng năng, có năng xuất tốt
`@` Lười nhác: không siêng năng, lười biếng
`-` Giỏi giang >< Kém cõi
`@` Giỏi giang: tài giỏi
`@` Kém cõi: không có tài lẽ gì đặc biệt
`-` Đoàn kết >< chia rẽ
`@` Đoàn kết: hợp lực, chung sức, chung lòng thành một khối để cùng làm một việc nào đó
`@` Chia rẽ: làm cho mất sự đoàn kết, sự thống nhất
`-` Giữ gìn >< Phá hoại
`@` Giữ gìn: bảo vệ vật chất
`@` Phá hoại: Làm cho hỏng
`-` Cao thượng >< Hèn hạ
`@` Cao thượng: có phẩm chất, đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường
`@` Hèn hạ: đồng nghĩ với hèn nhát
`-` Khiêm tốn >< Ba hoa
`@` Khiêm tốn: không tự mãn, tự kiêu, không tự cho mình hơn người khác
`@` Ba hoa: tự đắc, tự mãn
`- Nhọc nhằn >< Nhàn hạ
`@` Nhọc nhằn: khó khăn, vất vả
`@` Nhàn hạ: nhẹ ngàng, không khó khăn
`-` Dũng cảm >< Hèn nhát
`@` Dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
`@` Hèn nhát: Không có dũng khí, yếu đuối,..
`-` Ngọt ngào >< Nhạt nhẽo
`@` Ngọt ngào: ngọt, có cảm giác dễ chịu
`@` Nhạt nhẽo: nhạt đến mức gây cảm giác vô vị, phát chán
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK