`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
didn't+ use+ to V: trước đây thường không làm gì
`-` Chỉ thói quen ở HT: be/ get ( thì)+ used+ to Ving: quen làm gì
`1. B`
`-` chỉ thói quen ở QK
`2. D`
`-` chỉ thói quen ở QK
`3. B`
`-` Câu bị động ( used+ to V): S+ be+ used+ to+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`4. B`
`-` chỉ thói quen ở QK
`5. A`
`-` chỉ thói quen ở QK
`6. A`
`-` chỉ thói quen ở QK
`7. B`
`-` chỉ thói quen ở HT
`8. A`
`-` vế trước có "used+ to V" `=>` công việc này anh ấy đã từng làm, nhưng bây giờ không còn nữa `=>` chọn `A`
`9. D`
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ did+ not+ V
`11. A`
`-` chỉ thói quen ở HT
`12. B`
`-` chỉ thói quen ở QK
1.B
2.D
3.B
4.B
5.D
6.A
7.B
8.A
9.B
11.A
12.B
Be used to + Ving hoặc cụm danh từ
Get used to Ving hoặc cụm danh từ
Used to + verb
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK