`#` `mikey3`
`1,` We haven't seen him for ages.
→ S + have/has + not + Vpp + for/since + time
`2,` They haven't heard from her for ages.
→ It is + time + since + S (last) + V2/ed
`3,` She used to play tennis better than she does now.
→ S + used to + V-nguyên mẫu: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm nữa.
`4,` I have never visited such a beautiful city before.
→ S + have/has + never + V3/ed + such a/an+ adj + N
`5,` I haven't heard from her for five years.
→ S + have/has + not + V3/ed + for/since + time
`6,` The last time I played tennis was six years ago.
→ S + have/has + not + Vpp + for/since + time
`7,` By the time we arrived at the station, the train had left.
→ By the time + S + V2/Ved, S + had + V3/ed
`8,` I haven't gone for coffee for two years.
→ The last time + S + V2/ed + was + time + ago
`9,` She has worked as a writer for four years.
→ S + started/began + V-ing + time + ago
`10,` When I went out with him, I had finished the homework.
→ When + simple past, past simple
`11,` After she had put the book on the table , she left the room
→ After + S + had + V3/ed, S + V2/Ved
`1`. We haven't met him for age.
`-` It's+ khoảng TG+ since+ S+ last+ Ved/ V2
`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`2`. They haven't heard from her for age.
`-` giải thích giống câu `1`
`3`. She used to play tennis better than she does now.
`-` So sánh hơn: S+ be/ V+ better/ worse+ than+O
`4`. I have never visited a beatiful city than this.
`-` Cấu trúc: This ( That)+ be+ the+ adj ( so sánh nhất)+ N+ S+ have/ has+ ever+ Vpp
`≈` S+ have/ has+ never+ Vpp+| such+ (a/ an)+ adj+ N
| (a/ an)+ adj ( so sánh hơn)+ N+ than+ this/ that
`5`. I haven't heard from her for five years.
`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`6`. The last time I played tennis was six years ago.
`-` giải thích giống câu `5`
`7`. By the time we arrived at the station, the train had left.
`-` By the time+ QKĐ, QKHT ( diễn tả `1` hành động đã xảy ra và kết thúc trong trước `1` hành động khác trong QK)
`8`. I haven't gone for coffee for two years.
`-` giải thích giống câu `5`
`9`. She has worked as a writer for four years.
`-` Cấu trúc: S+ stared/ began+ to V/ Ving+...+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`10`. When I went out with him, I had finished the homework.
`-` Thì QKHT diễn tả `1` hành động đã xảy và kết thúc trước `1` hành động khác trong QK.
`11`. After she put the book on the table, she had left the room.
`-` giải thích giống câu `10`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK