19. They don't let us come into the park to play football.
Hiện tại đơn, phủ định: S + don't/doesn't + V1; to-infinitive: để
20. He stops working some minutess to call his dad
Stop + V_ing: dừng lại việc đang làm; to-infinitive: để
21. Every morning, he gets up early but today he is sleeping.
Thói quen, hiện tại đơn: S + V, "but today" diễn tả sự bất thường -> HTTD: S + is/am/are + V_ing
22. He asks us not to play football here.
Ask + s.o + not to do something: đề nghị ai đó không làm gì.
23. Don't sing any more. I am studying for my test
Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + V_ing
24. My dad enjoys cooking for family at the weekend.
enjoy + V_ing: thích làm gì
25. Mai often spends 2 hours studying English everyday.
Spend + (time) + V_ing: dành thời gian làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK