1. finishes
GT:
+) Sự hòa hợp thì trong câu: S + V(tlđ) + as soon as + S + V(htđ)
2. Có 2 cách
Cách 1: watches
GT:
+) always là dấu hiệu nhận biết của HTĐ
+) CT: S + V(s/es)
Cách 2: is always watching
GT:
+) always dùng trong HTTD mang nghĩa là phàn nàn
+) CT: S + be + always + Ving
3. will wait
GT:
+) Sự hòa hợp thì trong câu: S + V(tlđ) + until + S + V(htđ)
4. was shining - was singing
GT:
+) Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể (moring) và trong quá khứ $\rightarrow$ dùng QKTD
+) CT: S + was/were + Ving
5. came - was - to realise - had broken
GT:
+) Hai hoạt động come và be là 2 hoạt động nối tiếp nhau trong quá khứ nên dùng QKĐ
+) realise chia to V vì tính từ đi với to V
+) break chia QKHT vì diễn tả sự việc kết thúc trước sự việc khác trong quá khứ
+) CT: QKĐ: S + V(qkđ); QKHT: S + had + VPII
6. had evacuated - collapsed
GT:
+) QKHT dùng để diễn tả một sự việc đã kết thúc trước 1 sự việc trong quá khứ.
+) CT: S + had + VPII + before + S + V(qkđ)
7. are being provided
GT:
+) Có at the moment là dấu hiệu nhận biết của HTTD
+) S là vật nên chia bị động
+) CT: S(vật) + be + being + VPII
`color[gold][# A N G E L R E D]`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK