`12.` A football match is being watched now.
`->` Bị động Thì Hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`13.` The keys have been found in the table by Pam.
`->` Bị động thì Hiện tại hoàn thành (+) S + have/has + V3/ed + (by O)
`14.` The clothes are being washed by Mona now.
`->` Bị động thì Hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`15.` A lot of mistakes have been made.
`->` Bị động thì Hiện tại hoàn thành (+) S + have/ has + V3/ed + (by O)
`16.` Sandwiches will be brought by Bill.
`->` Bị động thì Tương lai đơn (+) S + will be + V3/ed + (by O)
`17.` Lectures are attended every day.
`->` Bị động thì Hiện tại đơn (+) S + am/is/are + V3/ed + (by O)
`18.` The relatives are being met now.
`->` Bị động thì Hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`30.` The piano is being played now.
`->` Bị động thì Hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`31.` The TV set has been turned off.
`->` Bị động thì Hiện tại hoàn thành (+) S + have/has been + V3/ed + (by O)
`32.` E-mails are received every day.
`->` Bị động thì Hiện tại đơn (+) S + am/is/are + V3/ed + (by O)
`33.` An ice-cream is being eaten by Nick now.
`->` Bị động thì Hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`34.` Money will be lent to her friend.
`->` Bị động thì Tương lai đơn (+) S + will be + V3/ed + (by O)
`35.` Paris is visited every year.
`->` Bị động thì Hiện tại đơn (+) S + am/is/are + V3/ed + (by O)
`36.` The report has already been prepared (by him).
`->` Bị động thì Hiện tại hoàn thành (+) S + have/has + V3/ed + (by O)
`@`Notes:
`+` Với các chủ ngữ chủ động là " I , he , she , we , they" thì khi chuyển sang câu bị động, có thể lược bỏ phần "by O"
`+` Với các chủ ngữ chủ động là " People , no one , some one, no body, ... " thì viết lại với câu bị động, phải lược bỏ phần "by O"
`+` Trạng từ chỉ nơi chốn luôn đứng trước "by O"
`+` Trạng từ chỉ thời gian luôn đứng sau "by O"
`12.` A football match is being watched now.
`-` Câu bị động thì HTTD: `( + )` S + am/is/are + being + VpII + (by + O) + time.
`-` Chủ ngữ câu chủ động là các đại từ nhân xưng (I, you, we, they, he, she, it) `->` Chuyển sang câu bị động không thêm (by + O)
`13.` The keys have been found in the table by Pam.
`-` Câu bị động thì HTHT: `( + )` S + have/has + VpII + (by + O) + time.
`14.` The clothes are being washed by Mona now.
`15.` A lot of mistakes have been made.
`16.` Sandwiches will be brought by Bill.
`-` Bị động thì TLD: `( + )` S + will + be + VpII + (by + O) + time.
`17.` Lectures are attended every day.
`-` Bị động thì HTD: S + am/is/are + VpII + (by + O) + time.
`18.` The relatives are being met now.
`30.` The piano is being played now.
`31.` The TV set has been turned off.
`32.` E-mails are received every day.
`33.` An ice-cream is being eaten by Nick now.
`34.` Money will be lent to her friend.
`35.` Paris is visited every year.
`36.` The report has already been prepared.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK