`17`.have never seen
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`->` `DHNB` : never `-` Up to then
`=>`
`+` I , You , We , They `+` have
`+` He , She , It `+` has
`18`.haven't seen
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`->` `DHNB` : since
`=>`
`+` I , You , We , They `+` haven't
`+` He , She , It `+` hasn't
`19`.got
`->` When + S + Ved / V2 , S + had + VpII
`=>` Dùng để diễn tả về hành động xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra
`20`.will leave / knows
`->` As soon as + S + Vs / es , S + will + V
`=>` Ngay sau khi ...
`21`.was playing / arrived
`->` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra , hành động chỉ xảy ra `1` lúc
`22`.will come / see
`->` Thì TLĐ : S + will + V ( `22 , 24` )
`->` Soon `=` Trạng từ chỉ thời gian ám chỉ sẽ xảy ra trong Tương lai
`23`.will come / Are
`->` As soon as + S + have + VpII , S + will + V
`=>` Ngay sau khi
`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - NV ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>`
`+` Is `-` He , She , It
`+` Am `-` I
`+` Are `-` We , You , They
`24`.will come
`->` `DHNB` : next ( `24 , 25` )
`25`.will ... spend ?
`->` Thì TLĐ ( NV ) : Will + S + V ?
`\text{# TF}`
`1.` have never seen
`-` up to now là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + ...
`2.` haven't seen
`-` since + mốc thời gian là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + ...
`3.` got
`-` Hành động xảy ra sau một hành động khác : When+ S + V(QKĐ)…, S + V(QKHT)
`4.` will leave/knows
`-` as soon as + HTĐ , TLĐ : ngay khi .... thì
`5.` was playing/arrived
`-` When + QKĐ , QKTD : hành động đang diễn ra , hành động khác chen ngang....
`6.` will come and see
`-` soon là dấu hiệu chia thì TLĐ : S + will + V-inf +...
`7.` will come/are
`-` as soon as + HTHT , TLĐ : ngay khi .... thì
`8.` will come
`-` next là dấu hiệu chia thì TLĐ : S + will + V-inf +...
`9.` will / spend
`-` next là dấu hiệu chia thì TLĐ : S + will + V-inf +...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK