Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 The Browns (live) in Paris for 7 years when the...

The Browns (live) in Paris for 7 years when the second World War (break) out. Last month I (be) in the hospital for ten days. Don't call me in the afternoo

Câu hỏi :

Supply the correct verb forms.

image

Lời giải 1 :

`1.` had lived/borke

`-` Dấu hiệu: the second World War (thì quá khứ đơn)

Việc gia đình Browns đã sống ở Paris được 7 năm xảy ra trước chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra (thì quá khứ hoàn thành)

`->` S + had + V3/ed (thì quá khứ hoàn thành thể khẳng định)

`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)

`2.` had been

`-` Dấu hiệu: last months (thì quá khứ đơn)

Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ (for ten days) `->` Quá khứ hoàn thành

`3.` am

`-` Dấu hiệu: usually (diễn tả một thói quen)

`->` S + am/is/are +... (thì hiện tại đơn thể khẳng định với động từ tobe)

`4.` was/had been

`-` Dấu hiệu: 2 months ago (thì quá khứ đơn) 

`-` Dấu hiệu: until 2 months ago (thì quá khứ hoàn thành)

`5.` has driven/knew

`->` S + HTHT since S + QKĐ

`->` S + has/have + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định)

`6.` speak

`-` Dấu hiệu: diễn tả một sự thật hiển nhiên

`->` S + Vs/es (thì hiện tại đơn thể khẳng định với động từ thường)

`7.` wags/sees

`->` Cấu trúc whenever được sử dụng để nói về thời gian mà một hành động, sự việc được lặp lại.

`->` Thì hiện tại đơn

`8.` were you doing/rang

`-` Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác chen ngang)

`->` Wh-questions + were/was + S + V-ing? (thì quá khứ tiếp diễn với Wh-questions)

`9.` had never seen

`-` Dấu hiệu: up to then (thì quá khứ hoàn thành)

`10.` haven't seen

`-` Dấu hiệu: since last Monday (thì hiện tại hoàn thành)

`->` S + has/have + not + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể phủ định)

`11.` got

`-` Thì quá khứ hoàn thành + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn)

`12.` will leave/knows

`->` S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)

Dùng để diễn tả một hành động được thực hiện ngay sau một hành động khác trong tương lai.

`->` S + will + V-inf (thì tương lai đơn đơn thể khẳng định)

`13.` was playing/arrived

`-` Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn (diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác chen ngang)

`14.` will/come

`-` Dấu hiệu: soon (thì tương lai đơn đơn)

`15.` will come/Are you

`->` S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)

`16.` will come

`-` Dấu hiệu: next weekend (thì tương lai đơn đơn)

`17.` will you spend

`-` Dấu hiệu: next summer (thì tương lai đơn đơn)

`->` Wh-questions + will + S + V-inf? (thì ương lai đơn đơn với Wh-questions)

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\color{gray}{ChieyewCucCuk}$

`1. ` had lived... broke

`2. ` had been

`3. ` am

`4. ` was... had been

`5. ` had drive... knew

`6. ` speak

`7. ` wags... sees

`8. ` were you doing... rang

`9. ` had never seen

`10. ` haven't seen

`11. ` got

`12. ` will leave... knows

`13. ` was playing... arrived

`14. ` will... come

`15. ` will come... are you

`16. ` will come

`17. ` will you spend

`------ `

Thì QKHT

`(+) ` S`+ `had`+ `V`3 ``+ `(O)

Thì HTHT

`(-) ` S`+ `haven't`/ `hasn't`+ `V`3 ``+ `(O)

Thì TLĐ

`(+) ` S`+ `will`+ `V`+`(O)

Thì QKTD

`(+) ` S`+ `was`/ `were`+ `V-ing`+ `(O)

Thì QKĐ

`(+) ` S`+ `Ved`/ `V`2 ``+ `(O)

Thì HTTD

`(+) S`+ `am`/ `is`/ `are`+ ` V-ing+ (O)

Thì HTĐ

`(+) ` S`+ ` V`/ `V(s,es)`+ `(O)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK