24.prefer + to Vinf : thích làm gì
-> prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm gì hơn làm gì
25.
-> Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/V2 + O ( thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.)
-> Câu ước ở tương lai : S + wish(es) + S + would/could + Vinf + O ( thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.)
-> Câu ước ở quá khứ : S + wish(es) + S + had + Vpp + O
26.
-> Nhấn mạnh danh từ : S + V + not only + danh từ + but also + danh từ + ...
-> Nhấn mạnh động từ : S + not only + V + but also + V + ...
-> Nhấn mạnh trạng từ : S + V + not only + trạng từ + but also + trạng từ
-> Đảo ngữ : not only + Aux (trợ động từ) + S + V + but also + …
not only + tobe + S + ... + but also + ...
27.
-> Should + Vinf : nên làm gì
-> Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 : Should + S + Vinf + O , S + will/can/may + Vinf
-> should have Vpp : diễn tả điều gì đó nên xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra
-> should be + V-ing : một hành động có thể đang xảy ra ở thời điểm nói hoặc ám chỉ chủ ngữ đang hành động không hợp lý.
-> should be Vpp : nên được làm gì (Câu bị động của should)
28.join (v) : tham gia
-> join sb in doing sth : cùng ai đó làm việc gì
-> join in (sth) : tham gia với nhiều người làm gì đó
-> join sth together: tham gia cái gì cùng nhau
-> join sb for sth : ai đó tham gia vào việc gì
-> join with sb/sth : kết hợp với tổ chức (nhóm , công ty , ... ) nào đó để làm gì
29. interact (v) : tương tác
-> interact with sb/sth : tương tác với ai/cái gì
30.become (v) : trở thành
-> become + N : trở thành cái gì
31.rely (v) : phụ thuộc
-> Diễn tả ai đó dựa vào hay phụ thuộc vào một người hay một cái gì đó.
-> Diễn đạt sự tin tưởng hoặc có niềm tin vào ai đó hay việc gì đó
-> rely on/upon sb/sth : dựa vào ai đó/cái gì
-> rely on/upon sb/sth for sth : dựa vào ai/cái gì cho cái gì đó
-> relu on/upon sb/sth to do sth : dựa vào ai/cái gì để làm gì
32.depend (v) : tự lực , tùy theo
-> depend on + sb/sth (danh từ/đại từ tân ngữ) : dựa vào , tùy thuộc vào ai/cái gì
-> depend on sb to do sth : tin tưởng ở ai khi làm việc gì đó
1. prefer.
$\text{+) prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.}$
$\text{+) prefer to V: thích làm gì hơn.}$
$\text{+) prefer sb to V: thích ai đó làm gì hơn.}$
2. wish.
$\text{+) wish to V: mong làm gì.}$
$\text{+) Ước trái với hiện tại: S + wish (chia theo thì và hòa hợp với S) + S + V(qkđ).}$
$\text{+) Ước trái với quá khứ: S + wish + S + had + VPII.}$
3. not only ... but also ....
$\text{+) Not only A but also B: không những A mà còn B. (A và B có thể là bất cứ thứ gì nhưng phải cùng loại.}$
4. should
$\text{+) should V: nên làm gì.}$
$\text{+) should have been VPII: nên làm gì nhưng đã không làm.}$
5. join.
$\text{+) join in Ving/N: tham gia vào hoạt động gì/sự kiện gì.}$
6. interact.
$\text{+) interact to/with sb: hợp tác với ai.}$
7. become.
$\text{+) become adj: trở nên làm gì.}$
$\text{+) become sb V: ai đó trở nên như thế nào.}$
8. rely.
$\text{+) rely on sb: nhờ cậy ai.}$
9. depend.
$\text{+) depend on st/sb/Ving: lệ thuộc/phụ thuộc vào ai/cái gì/ việc gì.}$
`color[turquoise][# A N G E L R E D]`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK