`2.` can (can `=` be able to: có khả năng)
`3.` be able to (chỉ khả năng nhất thời)
`4.` can't (can't chỉ khả năng không thể)
`5.` was able to (chỉ khả năng nhất thời, vế trước chia quá khứ `->` vế sau cũng quá khứ)
`6.` be able to (chỉ khả năng nhất thời, might + v-bare)
`7.` could/was able to (chỉ khả năng không thể/chỉ khả năng nhất thời, vế trước quá khứ `->` vế sau quá khứ)
`8.` couldn't (chỉ khả năng không thể, vế trước quá khứ `->` vế sau quá khứ)
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
2. George has travelled a lot. He can four languages.
3. I used to be able to stand on my head but I can't do it now.
4. I'm afraid I can't/am not be able to come to the party tonight.
5. The computer went wrong, but luckily Emma was be able to/could put it right again.
6. Ask Catherine about your problem. She might be able to help you.
7.I learned to read music as a child. I could/ was be able to read it when i was 5.
8. Suddenly all the lights went out. We couln't see a thing.
*Cấu trúc be able to:
S+ to be (not)+able to+ Vnt
* Cấu trúc can: Có thể( Dùng trong thì hiện tại)
S+ can(not) + Vnt
*Cấu trúc could: có thể( DÙng trong thì quá khứ)
S+ could(not) + Vnt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK