`*` `10` từ Tiếng Việt kết thúc bằng từ tặc.
`1.` Hải tặc
`->` Là những kẻ cướp trên biển hay trên bờ biển.
`2.` Lâm tặc
`->` Là những kẻ hay phá rừng.
`3.` Cẩu tặc
`->` Là những kẻ ăn trộm chó.
`4.` Vàng tặc
`->` Là những kẻ khai thác vàng.
`5.` Kim tặc
`->` Là những kẻ dùng kim để đâm phụ nữ.
`6.` Quốc tặc
`->` Là những kẻ hại đất nước.
`7.` Dân tặc
`->` Là những kẻ làm hại dân.
`8.` Không tặc
`->` Là quá trình cướp, trộm máy bay.
`9.` Đinh tặc
`->` Là để chỉ những người hay rải rác đinh, để nhằm mục đích xấu.
`10.` Sơn tặc
`->` Là những kẻ luôn cướp, phá phách những ngôi làng.
`color{red}{@Cá}`
`- ``10` từ
Lâm tặc
Hải tặc
Cẩu tặc
Ngư tặc
Kim tặc
Cát tặc
Đất tặc
Mã tặc
Sơn tặc
Đạo tặc
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK