1. Will be taking (thì tương lai tiếp diễn - at this time next+ mốc thời gian)
2. have never eaten (thì hiện tại hoàn thành - never )
3. often makes ( thì hiện tại đơn - often)
4. is crying ( thì hiện tại tiếp diễn - at the moment)
5. rode ( thì quá khứ đơn - last week)
6. will use ( thì tương lai đơn - in the future )
7. will be used ( thì tương lai đơn với cấu trúc bị động)
8. didn't use ( thì quá khứ đơn)
#tahaanh
CHÚC BẠN HỌC TỐT !! MÌNH XIN 5 SAO + CTLHN NHAA
`1.` will be taken
`-` Chủ ngữ "A test in English" là đối tượng bị tác động, ko thể thực hiện hành động "take"
`->` Câu bị động thì TLTD (at this time next Wednesday)
`2.` have never eaten
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: before (trải nghiệm)
`3.` often has
`-` Dấu hiệu của thì HTD: often
`-` Chủ ngữ chỉ một người `->` Đi với V-s/es
`4.` is crying
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Listen!
`-` Chủ ngữ chỉ một người `->` Đi với tobe "is"
`5.` was taken
`-` Chủ ngữ "I" ko thể thực hiện hành động "take" (đưa ai đến đâu)
`->` Câu bị động thì QKD (last week)
`( + )` S + was/were + VpII + (by + O) + time
`6.` will be used
`-` Chủ ngữ "Flying cars" ko thể thực hiện hành động "use"
`->` Câu bị động thì TLD (in the future)
`7.` will use
`-` Dấu hiệu của thì TLD: in the future
`8.` didn't use
`-` Dấu hiệu của thì QKD: when she was young (mệnh đề quá khứ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK