- DT: người ta, ngày xưa, em bé, cha mẹ, củi, cỏ, bút
- cụm DT: một em bé rất thông minh, cha mẹ em,
- ĐT: kể, học, mất, chặt, cắt, kiếm, không có
- Cụm ĐT: kể lại rằng, rất thích học vẽ, đều mất sớm, chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn qua ngày, không có tiền mua bút
- TT: thông minh, thích, sớm, nghèo
- Cụm TT: rất thông minh, vẫn nghèo đến nỗi
DT : người ta , ngày xưa , mã lương , em , cha mẹ em , từ nhỏ .
Cụm dt : một em bé rất thông minh .
ĐT : kể lại , chặt cụt , cắt cỏ , kiếm ăn qua ngày
Cụm động từ : đều mất sớm .
TT : nghèo , đến nỗi không có tiền mua bút .
Cụm tính từ : rất thông minh , rất thích học vẽ từ nhỏ.
Dt và cụm danh từ : do danh từ một số từ ngữ khác tạo thành
ĐT và cụm động từ : do động từ một số từ ngữ khác tạo thành
TT và cụm tính từ : do tính từ một số từ ngữ khác tạo thành
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK