`11.` A (đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người)
`12.` B (bị động tương lai đơn: will be PII)
`13.` D (Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, S would/could/might V)
`14.` D (suggest V-ing: đề xuất, gợi ý làm gì)
`15.` A (though+ mệnh đề: mặc dù)
`16.` B (sau động từ là trạng từ)
`17.` B (Tuyệt! Hãy làm thế!)
`18.` C (đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật)
`19.` D (proud of: tự hào về)
@ `Ly`
PART 2:
`11.A` (thay thế cho danh từ chỉ người " the old man ")
`12.B` (câu bị động S + will be + V3 (+ by Sb/ O)
`13.D` (câu điều kiện loại 2)
`14.D` (suggest + V - ing)
`15.A` (though (dù cho) + Clause)
+ Dịch: " Anh ta không nhận thấy dấu hiệu mặc dù nó ở trước mặt anh ta. "
`16.B` (động - trạng)
`17.B`
+ Dịch: " Tại sao chúng ta không đến trường bằng xe buýt để tiết kiệm năng lượng và giảm ô nhiễm không khí ? "
+ " Tuyệt ! Hãy làm điều đó. "
`18.C` (thay thế cho danh từ chỉ vật " Auld Lang Syne ")
`19.D` (proud of: tự hào gì đó....)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK