Trang chủ Hóa Học Lớp 10 nhận biết các lọ mất nhãn sau: a/KI,KOH,HCl,H2SO4 b/Na2SO4,KCl,CaBr2,NaI c/NaCl,K2SO4,HI,HCl...

nhận biết các lọ mất nhãn sau: a/KI,KOH,HCl,H2SO4 b/Na2SO4,KCl,CaBr2,NaI c/NaCl,K2SO4,HI,HCl d/KCl,Na2SO4,NaOH,NaBr e/chỉ dùng 1 hóa chất, hãy phân biêt 4 dung

Câu hỏi :

nhận biết các lọ mất nhãn sau: a/KI,KOH,HCl,H2SO4 b/Na2SO4,KCl,CaBr2,NaI c/NaCl,K2SO4,HI,HCl d/KCl,Na2SO4,NaOH,NaBr e/chỉ dùng 1 hóa chất, hãy phân biêt 4 dung dịch: Na2CO3,AgNO3,NaNO3,NaBr

Lời giải 1 :

a, - Cho quỳ tím vào

      + Phân biệt được KI ( quỳ tím không đổi màu )

      + Phân biệt được KOH ( quỳ tím hóa xanh )

      + Phân biệt được HCl, H2SO4 ( quỳ tím hóa đỏ )

  - Cho dd BaCl2 vào lọ đựng mẫu thử dd HCl và H2SO4

      + Phân biệt được H2SO4 ( xuất hiện kết tủa )

          BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

      + Phân biệt được HCl ( không tác dụng với dd BaCl2 )

b, - Cho dd BaCl2 vào

      + Phân biệt được Na2SO4 ( xuất hiện kết tủa )

            BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl

      + Phân biệt được KCl,CaBr2,NaI ( không tác dụng với dd BaCl2 )

   - Cho dd AgNO3 vào lọ đựng mẫu thử dd KCl, CaBr2, NaI

      + Phân biệt được KCl ( xuất hiện kết tủa trắng )

        AgNO3 + KCl → AgCl↓ + KNO3

      + Phân biệt được CaBr2 ( xuất hiện kết tủa vàng nhạt )

        AgNO3 + CaBr2 → AgBr↓ + CaNO3

      + Phân biệt được NaI ( xuất hiện kết tủa vàng )

        AgNO3 + NaI → AgI↓ + NaNO3

c, - Cho quỳ tím vào

      + Phân biệt được NaCl,K2SO4 ( quỳ tím không đổi màu )

      + Phân biệt được HI,HCl ( quỳ tím hóa đỏ )

   - Cho dd BaCl2 vào trong lọ đựng mẫu thử dd NaCl và K2SO4

        + Phân biệt được K2SO4 ( xuất hiện kết tủa )

                  BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl

        + Phân biệt được NaCl ( không tác dụng với dd BaCl2 )

  - Cho dd AgNO3 vào trong lọ đựng mẫu thử dd HI và HCl

         + Phân biệt được HCl ( xuất hiện kết tủa trắng )

                    AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

          + Phân biệt được HI ( xuất hiện kết tủa vàng )

                    AgNO3 + HI → AgI↓ + HNO3

d, - Cho quỳ tím vào

      + Phân biệt được KCl, Na2SO4, NaBr ( quỳ tím không đổi màu )

      + Phân biệt được NaOH ( quỳ tím hóa xanh )

  - Cho dd BaCl2 vào lọ đựng mẫu thử dd KCl, Na2SO4, NaBr

      + Phân biệt được Na2SO4 ( xuất hiện kết tủa )

            BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl

     + Phân biệt được KCl, NaBr ( không tác dụng với dd BaCl2 )

  - Cho dd AgNO3 vào trong lọ đựng mẫu thử dd KCl và NaBr

         + Phân biệt được KCl ( xuất hiện kết tủa trắng )

                    AgNO3 + KCl → AgCl↓ + KNO3

          + Phân biệt được NaBr ( xuất hiện kết tủa vàng nhạt )

                    AgNO3 + NaBr → AgBr↓ + NaNO3

e, - Cho dd HCl vào

      + Phân biệt được Na2CO3 ( có khí bay ra )

          Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O

      + Phân biệt được AgNO3 ( xuất hiện kết tủa )

           AgNO3 + HCl AgCl↓ + HNO3

      + Phân biệt được NaNO3, NaBr ( không tác dụng với dd HCl )

  - Cho dd AgNO3 vào lọ đựng mẫu thử dd NaNO3NaBr

      + Phân biệt được NaBr ( xuất hiện kết tủa vàng nhạt )

          AgNO3 + NaBr → AgBr↓ + NaNO3

      + Phân biệt được NaNO3 ( không tác dụng với dd AgNO3 )

Thảo luận

Lời giải 2 :

Mình trình bày sơ đồ nhé 

Câu e: 

Nhỏ HCl vào 4 dd. 

Na2CO3 có khí, AgNO3 có kết tủa. Còn lại ko hiện tượng 

Na2CO3+ 2HCl -> 2NaCl+ CO2+ H2O 

AgNO3+ HCl -> AgCl+ HNO3 

Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaBr có kết tủa, còn lại là NaNO3 

NaBr+ AgNO3 -> NaNO3+ AgBr

image

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK