`1.` larger
`2.` nicer
`3.` longer
`4.` heavier
`5.` more interesting
`6.` better
`7.` more exciting
`8.` most
`9.` worst
`10.` prettiest
`11.` highest
`12.` most interesting
`13.` best
`14.` largest
*Áp dụng :
So sánh hơn : Để so sánh hai hay nhiều đồ vật
So sánh nhất : Để so sánh một cái với một cột mốc
So sánh hơn ( Short adj ) :
`->` S + tobe + adj-er + than + S
So sánh hơn ( Long adj ) :
`->` S +tobe + more + adj + than + S
So sánh nhất ( Short adj ) :
`->` S + tobe + the + adj-est + in...
So sánh nhất ( Long adj ) :
`->` S + tobe + the most + adj + in...
`- - - - - - - - - - `
$\text{@Tnhye@}$
`-` So sánh hơn :
`=>` S1 + is / am / are / ... ( not ) + adj-er / more adj + than + S2
`-` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " -er "
`-` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " more " trước nó
`-` So sánh nhất :
`=>` S1 + is / am / are / ... + the adj-est / the most adj
`-` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm mạo từ " the " và đuôi " -est "
`-` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " the most " trước nó
`1`.larger
`2`.nicer
`3`.longer
`4`.heavier
`5`.more interesting
`6`.better
`7`.more exciting
`8`.best
`9`.worst
`10`.most pretty
`11`.highest
`12`.most interesting
`13`.best
`14`.largest
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK