1. Get ( always là dấu hiệu của htđ)
2. Is going ( at the moment ->httd)
3. Is seeing (dự định trg TL đã lên kế hoạch sẵn -> httd)
4. Am having
5. Will carry
6. Leaves ( lịch trình biểu có sẵn -> htđ)
7. Can/ make
8. Will love ( promise + S+ will + V)
9. Mình nghĩ là can hoặc could đều đc, nma could sẽ lịch sự hơn/ make
10. Rises ( sự thật hiển nhiên -> htđ)
11. Met ( 4 years ago -> qkđ)
12. Boils ( sự thật hiển nhiên -> htđ)
13. Goes ( regular basis-> htđ)
14. Don't watching
15. Will be ( tomorrow -> tlđ)
16.bought ( last week -> qkđ)
17. Haven't seen ( for ages -> htht)
18. Broke ( đã xảy ra rồi thì mới có splinters: mảnh vụn -> qkđ)
19. Will pass ( think + S+ will + V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK