`2.` Sally always visits my grandma on Fridays.
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: always
`-` Sally là danh từ số ít `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`3.` Sally is reading new book today.
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: today
`-` Sally là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`4.` Sally is walking to school now.
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: now
`-` Sally là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`5.` Peter and Sue rarely listens to radio in the monrings.
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: rarely
`-` Peter and Sue là danh từ số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu
`2.` I always visit my grandma on fridays
Dấu hiệu thì HTĐ : always
Cấu trúc thì HTĐ thể khẳng định S + Vs/es
Tính từ sở hữu "my" `=>` chủ ngữ là I
`3.` Sally reads new book today
Dấu hiệu thì HTĐ : today
Cấu trúc thì HTĐ thể khẳng định S + Vs/es
`4.` Sally is walking to school now
Dấu hiệu thì HTTD : now
Cấu trúc thì HTTD thể khẳng định S + be + V_ing
`5.` Peter and Sue rarely listen to radio in the mornings
Dấu hiệu thì HTĐ : morning + s, rarely
Cấu trúc thì HTĐ thể khẳng định S + Vs/es
`***` Thì hiện tại đơn :
Công thức
`1)` Tobe :
`+)` Am : I
`+)` Is : he/she/it/N số ít
`+)` Are : you/we/they/N số nhiều
Form:
`(+)` S + be + V_ing
`(-)` S + be not + V_ing
`(?)` Be + S + V_ing
`2,`
V thường :
`+)` He/She/It/N số ít + Vs/es
`+)` I/You/We/They/N số nhiều + V_inf
Trợ động từ
`+)` Don't : I/You/We/They/N số nhiều
`+)` Doesn't : He/She/It/N số ít
Form:
`(+)` S + V/Vs,es...
`(-)` S + don't/doesn't + V_inf ...
`(?)` Do/Does + S + V_inf ?
Dấu hiệu :
- alway : luôn luôn
- usually : thường
- often : thường xuyên
- sometime : thỉnh thoảng
- seldon/rarely : hiếm khi
- never : ko bao giờ
- once a week
twice a week
three time a week
................................
every day
month
week
year
.............................
Thứ + s : mondays
sundays
..................
Cách dùng :
`+)` Diễn tả `1` lịch trình thường xuyên xảy ra
`+)` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí
`+)` Diễn tả `1` thói quen
`***` Thì hiện tại tiếp diễn:
Công thức
`1)` Tobe :
`+)` Am : I
`+)` Is : he/she/it/N số ít
`+)` Are : you/we/they/N số nhiều
Form:
`(+)` S + be + V_ing
`(-)` S + be not + V_ing
`(?)` Be + S + V_ing
`2.` Trạng từ ( dấu hiệu )
`+` now
`+` at the moment
`+` at present
`+` right now
`+` V !
`3.` Cách dùng
`+` Diễn tả `1` hành động tại thời điểm nói
`+` Thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
`+` Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
`+` Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra.
`+` Diễn tả sự phát triển, thay đổi theo hướng tích cực hơn
`+` Mô tả sự đổi mới ( sự khác biệt so với ngày trước và bây giờ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK