`10.` opened `-` saw
Giải thích: yesterday `=>` thì QKĐ
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
`11.` came `-` was cooking `-` were playing
Giải thích: when `->` thì QKĐ
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ `->` thì QKTD
$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$
`12.` has worked `-` has been leaving
Giải thích: since `->` thì HTHT
Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại `->` thì HTHTTD
$\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + ...}$
$\text{(+) S + have/has + been + V-ing + ...}$
`13.` smoked `-` isn't doing
Giải thích: last year `->` thì QKĐ
now `->` thì HTTD
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$
`14.` met
Giải thích: ago `->` thì QKĐ
`15.` was `-` have seen
Giải thích: thì QKĐ `-` since `->` thì HTHT
`16.` haven't seen
Giải thích: for `->` thì HTHT
`17.` have seen
Giải thích: this is the second time `->` thì HTHT
`18.` ever have experienced
Giải thích: thì HTHT
`19.` don't see
Giải thích: so sánh hơn `->` thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
`20.` have seen
Giải thích: thì HTHT
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK