Các danh từ riêng : Hmông , Tu Dí , Phù Lá , Sa Pa
Các động từ : sà , đi , ngắm , ăn , dừng , chơi , rơi
Các tính từ : trắng , nhỏ , huyền ảo , trắng xóa , đen huyền , trắng tuyết , đỏ son , dịu dàng , cong , vàng hoe , tím nhạt , đẹp , đen nhung
Các từ láy : chênh vênh , bồng bềnh , âm âm , lim dim , sặc sỡ , long lanh , hây hẩy , nồng nàn ,
xin hay nhất ạ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK