Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 5 từ trái nghĩa với từ ngắn , 5 từ...

5 từ trái nghĩa với từ ngắn , 5 từ đồng nghĩa với từ ngắn , 5 từ trái nghĩa với từ siêng năng , 5 từ đồng nghĩa với từ siêng năng , 5 từ trái nghĩa với biết ơn

Câu hỏi :

5 từ trái nghĩa với từ ngắn , 5 từ đồng nghĩa với từ ngắn , 5 từ trái nghĩa với từ siêng năng , 5 từ đồng nghĩa với từ siêng năng , 5 từ trái nghĩa với biết ơn , 5 từ đồng nghĩa với biết ơn . các bạn làm giúp mình với

Lời giải 1 :

Từ ngắn

- Ngắn ngủn, ngắn tũn, ngắn xíu, ngắn gọn, ngăn ngắn

+ Dài ngoằng, dài dài, dài dai, dài dặng, dài 

Từ siêng năng

- Chăm chỉ, cần cù, cần mẫn, chăm làm, chịu khó

+ Lười, lười biếng, lười nhác, biếng, lười làm

Từ biết ơn

- Đội ơn, ghi ơn, nhớ ơn, ơn nghĩa, mang ơn

+ Vong ơn, vô ơn, bội bạc ( mình tìm được mỗi 3 từ ạ )

`#Nakahii`

Thảo luận

Lời giải 2 :

- Ngắn: 

+ Đồng nghĩa: ngắn tí, ngắn tẹo, ngắn ngủn, ngắn tũn, ngắn gọn.

+ Trái nghĩa: dài, dài ngoằng, dài thòng, dài lê thê, dài dằng dặc.

- Siêng năng:

+ Đồng nghĩa: chăm chỉ, cần cù, chăm làm, kiên trì, chịu khó.

+ Trái nghĩa: lười, lười biếng, lười nhác, biếng nhác, lười làm.

- Biết ơn:

+ Đồng nghĩa: ghi ơn, nhớ ơn, hàm ơn, đội ơn, mang ơn.

+ Trái nghĩa: vong ơn, vô ơn, bội ơn, bội bạc, bội nghĩa.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK