Từ ghép: VD: thành thật, hiền lành, tốt bụng,...
Đặt câu:
1. Em gái tôi thành thật ghê, chả biết nói dối gì cả.
2. Khuôn mặt hiền lành của cô ấy làm tôi có ấn tượng.
3. Cậu ta tốt bụng quá, cái gì cũng giúp được.
Từ láy: VD: hung hăng, nết na, thật thà,...
Đặt câu:
1. Ôi, cậu ta trông tợn và hung hăng quá!
2. Cái Nga nết na quá, làm em cứ bám lấy không muốn rời.
3. Cô giáo tôi bảo tôi và các bạn hãy thật thà, đừng nên nói dối.
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
Đặt câu: Bạn Nam rất thật thà chăm chỉ.
Xin hay nhất nha
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK