Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present...

Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense. 1/ We always (do) 2/ They never (go). 3/ Tom (like).... 4/ The

Câu hỏi :

Giúp với nhé .................

image

Lời giải 1 :

1. do

$-$ Có "always" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "we" ⇒ V_inf.

2. go

$-$ Có "never" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "they" ⇒ V_inf.

3. likes

$-$ Chỉ sở thích, hoạt động thường ngày ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "Tom" là tên riêng một người ⇒ Vs/Ves.

$-$ like to do something: thích làm việc gì.

4. rises - sets

$-$ Chỉ chân lí, sự thật hiển nhiên ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ Vs/Ves.

5. drink

$-$ Sau trợ động từ là V_inf.

6. open

$-$ Sau trợ động từ V_inf.

7. don't get up

$-$ Chỉ thói quen, hành động lặp lại hằng ngày ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "I" ⇒ trợ động từ "do".

8. doesn't go 

$-$ Chỉ thói quen, hành động lặp lại hằng ngày & "often" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "she" ⇒ trợ động từ "does".

9. is looking

$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".

10. are doing

$-$ Có "at the moment" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ tobe "are".

11. is sleeping

$-$ Sau "Be quiet!" chia thì HTTD.

12. is running - wants

$-$ Sau "Look!" chia thì HTTD.

$-$ Ở câu kể không có dấu hiệu về thì & tính chất ngữ cảnh ⇒ chia thì HTĐ.

13. is cooking - cooks

$-$ Có "at present" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".

$-$ Có "always" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

14. sings - is singing

$-$ Có "generally" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Ở vế sau chỉ sự thay đổi ở thời điểm hiện tại "today" ⇒ chia thì HTTD.

15. rains - is raning

$-$ Chỉ sự lặp đi lặp lại theo chu kì ⇒ thì HTĐ.

$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".

16. are

$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ tobe "are".

17. get up - rises

$-$ Có "sometimes" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ "I" ⇒ V_inf.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ Vs/Ves.

$Homework:$

1. is being

$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".

2. love

$-$ Chỉ sở thích, thói quen ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ V_inf.

3. eat

$-$ Có "seldom" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ V_inf.

4. goes

$-$ Chỉ hành động lặp đi lặp lại ⇒ thì HTĐ.

$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ Vs/Ves.

---------------

$@haanx2$

Thảo luận

-- bấm nhanh zữ ;-;
-- Tại nay nhóm bật đại nên phải đẩy nhanh tiến độ ;-;
-- tui qua phụ đại nhóm bn mak :)
-- Um, trưởng nhóm có nói mà, cảm ơn nhiều nhé <3
-- kcj :')

Lời giải 2 :

`1` do

`-` Có "always" `->` HTĐ

`2` go

`-` Có "never" `->` HTĐ

`3` likes

`-` Không có thời gian `->` HTĐ

`4` rises / sets

`-` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ

`5` drink

`-` Có "usually" `->` HTĐ

`6` open

`-` Có "does" (trợ động từ ở thì HTĐ) `->` HTĐ

`7` don't get up

`-` Có "every morning" `->` HTĐ

`8` doesn't go

`-` Có "often" `->` HTĐ

`9` is looking

`-` Có "now" `->` HTTD

`10` are doing

`-` Có "at the moment" `->` HTTD

`11` is sleeping

`-` Có "be quiet!" `->` HTTD

`12` is running / wants

`-` Có "look!" `->` HTTD

`-` Động từ "Want" không thể dùng trong thì HTTD `->` dùng HTĐ

`13` is cooking / cooks

`-` Có "at present" `->` HTTD

`-` Có "always" `->` HTĐ

`14` sings / sings

`-` Có "generally , today" `->` HTĐ

`15` rains / is raining

`-` Sự thật `->` HTĐ

`-` Có "now" `->` HTĐ

`16` are 

`-` Xảy ra ở hiện tai , động từ "be" khong dùn trong thì HTTD `->` Dùng HTĐ

`-` HTĐ `-` tobe : S + am/is/are + N/adj + .... (câu, `16`  `1` bài `II`)

`-` Chủ ngữ "My children" số nhiều `->` dùng "are"
`17` gets / rises

`-` Có "sometimes" `->` thì hiện tại đơn

`II`

`1` is 

`-` Động từ "tobe" không thể thêm "ing" trong các thì tiếp diễn `->` Dùng HTĐ

`-` Chủ ngữ "it" `->` dùng "is"

`2` love

`-` Sự thật `->` HTĐ

`3` eat

`-` Có "seldom" `->` HTĐ

`4`  goes

`-` Có "everyday" `->` HTĐ

`____________________________________`

`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường : 
(+) S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + .....

(-) S + do/does + not + `V_0` + ...

(?) Do/does + S + `V_0` + .... `?`

`-` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + is/am/are + V-ing + ....

(-) S + am/is/are + not + V-ing + ....

(?) Am/Is/Are + S + V-ing+ .... `?`

`-` Chủ ngữ "I" dùng am ,  `V_0` , do 

`-` Chủ ngữ you/we/they và chủ ngữ số nhiều dùng are , `V_0` , do 

`-` Chủ ngữ he/is/it và chủ ngữ số ít dùng is , `V_S` `/` `V_(es)` , does

`\text{@ TheFallen}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK