1. do
$-$ Có "always" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "we" ⇒ V_inf.
2. go
$-$ Có "never" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "they" ⇒ V_inf.
3. likes
$-$ Chỉ sở thích, hoạt động thường ngày ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "Tom" là tên riêng một người ⇒ Vs/Ves.
$-$ like to do something: thích làm việc gì.
4. rises - sets
$-$ Chỉ chân lí, sự thật hiển nhiên ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ số ít ⇒ Vs/Ves.
5. drink
$-$ Sau trợ động từ là V_inf.
6. open
$-$ Sau trợ động từ V_inf.
7. don't get up
$-$ Chỉ thói quen, hành động lặp lại hằng ngày ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "I" ⇒ trợ động từ "do".
8. doesn't go
$-$ Chỉ thói quen, hành động lặp lại hằng ngày & "often" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "she" ⇒ trợ động từ "does".
9. is looking
$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".
10. are doing
$-$ Có "at the moment" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ tobe "are".
11. is sleeping
$-$ Sau "Be quiet!" chia thì HTTD.
12. is running - wants
$-$ Sau "Look!" chia thì HTTD.
$-$ Ở câu kể không có dấu hiệu về thì & tính chất ngữ cảnh ⇒ chia thì HTĐ.
13. is cooking - cooks
$-$ Có "at present" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".
$-$ Có "always" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
14. sings - is singing
$-$ Có "generally" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Ở vế sau chỉ sự thay đổi ở thời điểm hiện tại "today" ⇒ chia thì HTTD.
15. rains - is raning
$-$ Chỉ sự lặp đi lặp lại theo chu kì ⇒ thì HTĐ.
$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".
16. are
$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ tobe "are".
17. get up - rises
$-$ Có "sometimes" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ "I" ⇒ V_inf.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ Vs/Ves.
$Homework:$
1. is being
$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ tobe "is".
2. love
$-$ Chỉ sở thích, thói quen ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ V_inf.
3. eat
$-$ Có "seldom" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số nhiều ⇒ V_inf.
4. goes
$-$ Chỉ hành động lặp đi lặp lại ⇒ thì HTĐ.
$-$ Chủ ngữ là danh từ số ít ⇒ Vs/Ves.
---------------
$@haanx2$
`1` do
`-` Có "always" `->` HTĐ
`2` go
`-` Có "never" `->` HTĐ
`3` likes
`-` Không có thời gian `->` HTĐ
`4` rises / sets
`-` Sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`5` drink
`-` Có "usually" `->` HTĐ
`6` open
`-` Có "does" (trợ động từ ở thì HTĐ) `->` HTĐ
`7` don't get up
`-` Có "every morning" `->` HTĐ
`8` doesn't go
`-` Có "often" `->` HTĐ
`9` is looking
`-` Có "now" `->` HTTD
`10` are doing
`-` Có "at the moment" `->` HTTD
`11` is sleeping
`-` Có "be quiet!" `->` HTTD
`12` is running / wants
`-` Có "look!" `->` HTTD
`-` Động từ "Want" không thể dùng trong thì HTTD `->` dùng HTĐ
`13` is cooking / cooks
`-` Có "at present" `->` HTTD
`-` Có "always" `->` HTĐ
`14` sings / sings
`-` Có "generally , today" `->` HTĐ
`15` rains / is raining
`-` Sự thật `->` HTĐ
`-` Có "now" `->` HTĐ
`16` are
`-` Xảy ra ở hiện tai , động từ "be" khong dùn trong thì HTTD `->` Dùng HTĐ
`-` HTĐ `-` tobe : S + am/is/are + N/adj + .... (câu, `16` `1` bài `II`)
`-` Chủ ngữ "My children" số nhiều `->` dùng "are"
`17` gets / rises
`-` Có "sometimes" `->` thì hiện tại đơn
`II`
`1` is
`-` Động từ "tobe" không thể thêm "ing" trong các thì tiếp diễn `->` Dùng HTĐ
`-` Chủ ngữ "it" `->` dùng "is"
`2` love
`-` Sự thật `->` HTĐ
`3` eat
`-` Có "seldom" `->` HTĐ
`4` goes
`-` Có "everyday" `->` HTĐ
`____________________________________`
`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường :
(+) S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + .....
(-) S + do/does + not + `V_0` + ...
(?) Do/does + S + `V_0` + .... `?`
`-` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/am/are + V-ing + ....
(-) S + am/is/are + not + V-ing + ....
(?) Am/Is/Are + S + V-ing+ .... `?`
`-` Chủ ngữ "I" dùng am , `V_0` , do
`-` Chủ ngữ you/we/they và chủ ngữ số nhiều dùng are , `V_0` , do
`-` Chủ ngữ he/is/it và chủ ngữ số ít dùng is , `V_S` `/` `V_(es)` , does
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK