1.Ăng-co Vát
Các danh từ riêng:
Ăng-co Vát, Cam-Pu-Chia
Các động từ:
Điêu khắc,xây dựng,thăm,dạo,xem,lạc(đi lạc),chạm khắc,ghép,quay về,lặn,chiếu soi,vượt lên,bay,toả
Các tính từ:
tuyệt diệu,lớn,dài,kì thú,nhẵn bóng,kín thít,huy hoàng,cao vút,lấp loáng,già,cổ kính,cao,uy nghi, kì lạ,thâm nghiêm,vàng.
Các từ láy:
Điêu khắc,huy hoàng,chạm trổ,chạm khắc,nhẵn,kín thít,đẽo gọt,lấp loáng,thốt nốt,thâm nghiêm.
Mình ko còn nhiều thời gian nên làm cho bạn bài Ăng-co Vát thui~~~
câu 1 các danh từ riêng : Ăng - co -vát ,Cam -pu -chia
các động từ :điêu khắc, xây dựng ,dạo xem ,chạm khắc, ghép, lựa ghép, chiếu soi ,xòa tán , lặn, thăm.
các tính từ : tuyệt diệu kì thú, lớn ,nhẵn bóng , cao vút , lấp loáng, kì lạ, càng cao
các từ láy : huy hoàng, thốt nốt.
câu 2 : các danh từ riêng : Sa Pa
các động từ : leo, sà, đi , lim dim ,ngắm, đeo ,chìm, thoắt cái , dành
các tính từ : cao ,huyền ảo , trắng tuyết, đỏ son, dịu dàng, cong liễu rủ ,sặc sỡ, tím nhạt ,Phong cảnh, trắng long lanh, ,màu đen, diệu kì.
các từ láy : sặc sỡ ,dịu dàng , lim dim ,long lanh, nồng nàn,chênh vênh.
câu 3 : các danh từ riêng : Xê-vi-la , Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng , Thái Bình Dương ,Ma-tan , Ấn Độ Dương ,châu Âu , Tây Ban Nha.
các động từ : giong buồm ra khơi , chỉ huy , uống ninh , ném xác cạnh tranh, làm , vượt, trở về, chuyến đi , bỏ mạng, thám hiểm, khẳng định , phát hiện .
các tính từ : mênh mông , bát ngát
các từ láy : thủy thủ ,mênh mông
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK