Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Viết tất cả các công thức thì giúp mình English...

Viết tất cả các công thức thì giúp mình English câu hỏi 1860789 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết tất cả các công thức thì giúp mình English

Lời giải 1 :

#Soyei

Wh question ( U7 )

Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính

. QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn

với động từ “TO BE”Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was          

 S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t           were not = weren’t

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were.           / No, S + wasn’t/ weren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.

Hiện tại hoàn thành ( U9 )

Thể khẳng định

Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

Nghi vấn

Công thức : Have/ has + S + V3?

Yes, S + have/has + V3.

No, S + haven’t/hasn’t + V3

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3?

lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm " ed" )

Tương lai đơn ( U 10 )

Thể khẳng định

Động từ tobe:S + will +  be + N/AdjĐộng từ thường

S + will +  V(nguyên thể)

Thể phủ định

Động từ tobe

Cấu trúc S + will not + be + N/Adj

Động từ thường

Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể)

Nghi vấn

Động từ tobe

Will + S + be + ? 

Yes, S + will   

  No, S + won’t

Động từ thường

Will + S + V(nguyên thể)?

Yes, S + will.      No, S + won’t

.Câu điều kiện loại 1Công thức:   If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)

Xin CTLHN ạ!



Thảo luận

-- dạ thưa bạn là do máy mình bị gặp vấn đề ạ nên ko bấm thay dòng đc mà nó lại bị thế này
-- Cần j câu điều kiện ạ
-- mình ghi vậy thui!
-- bạn chơi pubg à?
-- Ko
-- Cho đẹp hoi
-- ukm

Lời giải 2 :

1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)

Dạng 1: Verb to do: S + $V_{(s,es)}$ + O
Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)

S + tobe + $V_{ing}$ + O

3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

S + have/has + Vp2 + O

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)

S + have/has + been + $V_{ing}$ + O

5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

Dạng 1: Verb to do: S + $V_{past}$ + O

Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O

6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous)

S + tobe + $V_{ing}$ + O

7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

S + had + Vp2 + O

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)

S + had + been + $V_{ing} + O

9. Thì tương lai đơn (Future Simple)

S + will/shall + V + O

10. Thì tương lai gần (Near Future)

S + be going to + V + O

11. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continous)

S + will/shall + be + $V_{ing}$ + O

12. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

S + will/shall + have + Vp2 + O

13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

S + will/shall + have + been + $V_{ing}$ + O

#Noob

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK