#Soyei
Wh question ( U7 )
Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính
. QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn
với động từ “TO BE”Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t were not = weren’t
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were. / No, S + wasn’t/ weren’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Thể phủ định
Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn
Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.
Hiện tại hoàn thành ( U9 )
Thể khẳng định
Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Nghi vấn
Công thức : Have/ has + S + V3?
Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3?
lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm " ed" )
Tương lai đơn ( U 10 )
Thể khẳng định
Động từ tobe:S + will + be + N/AdjĐộng từ thường
S + will + V(nguyên thể)
Thể phủ định
Động từ tobe
Cấu trúc S + will not + be + N/Adj
Động từ thường
Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể)
Nghi vấn
Động từ tobe
Will + S + be + ?
Yes, S + will
No, S + won’t
Động từ thường
Will + S + V(nguyên thể)?
Yes, S + will. No, S + won’t
.Câu điều kiện loại 1Công thức: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)
Xin CTLHN ạ!
1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
Dạng 1: Verb to do: S + $V_{(s,es)}$ + O
Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)
S + tobe + $V_{ing}$ + O
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
S + have/has + Vp2 + O
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)
S + have/has + been + $V_{ing}$ + O
5. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
Dạng 1: Verb to do: S + $V_{past}$ + O
Dạng 2: Verb to be: S + tobe + O
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous)
S + tobe + $V_{ing}$ + O
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
S + had + Vp2 + O
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continous)
S + had + been + $V_{ing} + O
9. Thì tương lai đơn (Future Simple)
S + will/shall + V + O
10. Thì tương lai gần (Near Future)
S + be going to + V + O
11. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continous)
S + will/shall + be + $V_{ing}$ + O
12. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
S + will/shall + have + Vp2 + O
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will/shall + have + been + $V_{ing}$ + O
#Noob
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK