`1.` starts (Đúng)
`-` Chủ ngữ "the flight" (chuyến bay) là chủ ngữ số ít `=>` Chia V-s/es
`2.` likes (Đúng)
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi số ít `->` Đi với V-s/es
`3.` bake (bakes - Sai)
`-` Chủ ngữ "I" là chủ ngữ ngôi số nhiều `->` Đi với V-s/es
`4.` writes (Đúng)
`-` Chủ ngữ "My best friend" là chủ ngữ số ít (chỉ một người) `->` Chia V-s/es
`5.` takes care (Đúng)
`-` Chủ ngữ "Jane" chỉ tên riêng một người `->` Chia V-s/es
`-` take care of sth/sb: chăm sóc ai/thứ gì
`6.` has (Đúng)
`-` Chủ ngữ "my family" (gia đình tôi) là chủ ngữ số ít `->` Đi với V-s/es
`7.` swim (Đúng)
`-` Chủ ngữ "Martha and Kevin" là chủ ngữ số nhiều (chỉ `2` người) `->` Đi với V-inf
`8.` helps (Đúng)
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi số ít `->` Đi với V-s/es
`9.` is (Đúng)
`-` Chủ ngữ "Mike" chỉ một người `->` Đi với tobe "is"
`->` tells (Đúng)
`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi số ít (thay thế cho Mike) `->` Đi với V-s/es
`10.` are (Đúng)
`-` Chủ ngữ "Tiffany and Uma" chỉ tên `2` người `->` Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với tobe "are"
`-` Cấu trúc thì HTD
`-` Với V thường
`( + )` S (số ít + He,she,it) + V-s/es + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O
`( - )` S (số ít + He,she,it) + doesn't + V-inf + O
S (số nhiều + I,you, we, they) + don't + V-inf + O
`( ? )` Does + S (số ít + He,she,it) + V-inf + O?
Do + S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O?
`-` Với tobe
`( + )` S (I) + am + N/adj/... + O
S (số ít + He,she,it) + is + N/adj/... + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + are + N/adj;... + O
`( - )` S (I) + am not + N/adj/... + O
S (số ít + He,she,it) + isn't + N/adj/... + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + aren't + N/adj;... + O
`( ? )` Am + S (I) + N/adj/... + O?
Is + S (số ít + He,she,it) + N/adj/... + O?
Are + S (số nhiều + I, you, we, they) + N/adj/... + O?
` 1 . ` starts
- Flight - danh từ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 2 . ` likes
- Chủ ngữ là ''She'' ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 3 . ` bake
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` động từ giữ nguyên
` 4 . ` writes
- Friend - danh từ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
`5 . ` takes care
- Jane - chủ ngữ số ít ` -> ` động từ thêm đuôi s/es
` 6 . ` has
` 7 . ` swim
- Martha và Kevin - 2 người - chủ ngữ số nhiều ` -> ` động từ giữ nguyên
` 8 . ` helps
` 9 . ` is - tells
` 10 . ` are
Công thức thì hiện tại đơn :
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + don't + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` + ` Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ?
` + ` Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ?
` - ` Với tobe :
` ( + ) ` : S + is / am / are + ...
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + ...
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + ... ?
` + ` I + am ( not ) + ...
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK