DANH TỪ SỐ ÍT: foot, scientist, woman, goose, chick, child, shirt, kitty, kid, tooth, cat, potato, bunny, pet, bottle.
DANH TỪ SỐ NHIỀU: children, women, men, trousers, feet, criteria, jeans, windows, waiters, geese, skirts, glasses, kitten, policemen, teeth.
− Danh từ số ít : window , foot , goose, geese , teeth , feet , cat , potato ,bunny, policemen , child , shirt , kitten , feet ,men
−Danh từ số nhiều: kid , criteria , scientist , glasses , waiters , trousers , children , jean ,chick , pet , tomato , rice
`+` Khái niệm:Danh từ số ít (Singular Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm là MỘT, hoặc danh từ không đếm được.
`+` Danh từ số nhiều (Plural Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ.
Lưu ý: Một số danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.
`@B`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK