Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Sắp xếp các danh từ số ít và danh từ...

Sắp xếp các danh từ số ít và danh từ số nhiều : children , women , foot , men , trousers , scientist , criteria , feet , woman , jeans , windows , goose , chic

Câu hỏi :

Sắp xếp các danh từ số ít và danh từ số nhiều : children , women , foot , men , trousers , scientist , criteria , feet , woman , jeans , windows , goose , chick , child , shirt , waiters , geese , kitty , kid , skirts , glasses , tooth , kitten , cat , potato , policemen , teeth , bunny , pet , bottle

Lời giải 1 :

DANH TỪ SỐ ÍT: foot, scientist, woman, goose, chick, child, shirt, kitty, kid, tooth, cat, potato, bunny, pet, bottle.

DANH TỪ SỐ NHIỀU: children, women, men, trousers, feet, criteria, jeans, windows, waiters, geese, skirts, glasses, kitten, policemen, teeth.

Thảo luận

-- Dạ vâng, mik xin lỗi cũng như cảm ơn bạn tus, mình sẽ làm thêm phần giải thích ở đây
-- Còn bạn thì xem lại câu trl nhé, bạn sửa đề, thêm từ vào đề và quan trọng là bạn làm sai vài chỗ
-- Vâng
-- GÓC GIẢI THÍCH: Danh từ có 2 loại: Danh từ số ít và danh từ số nhiều ( Trong danh từ số nhiều có 2 loại: Đếm được và Không đếm được)
-- Để phân biệt giữa danh từ số ít vs số nhiều, ta thường nhận biết danh từ đó có thêm s hoặc es hay không (Nếu có kà danh từ số nhiều)
-- Nhưng một số trường hợp ngoại lệ cũng có từ chỉ dùng ở dạng số nhiều (thường là các loại quần áo): Để hiểu đơn giản vì sao nó lại không dùng ở dạng số ít là vì 1 cái áo/ quần hay mắt kính không thể nào chỉ có 1 ống hay một gọng đc
-- Một số từ khi ở dạng số nhiều sẽ không thêm s hay es mà sẽ viết thành một từ khác, như: foot - feet, man - men, child - children, woman - women, tooth - teeth, .....
-- Và từ đặc biệt nhất trong đây là từ "Criteria", mình không có thời gian nhiều để giải thích về nó, bạn có thể đi tìm hiểu qua các nguồn

Lời giải 2 :

− Danh từ số ít : window , foot , goose, geese , teeth , feet , cat , potato ,bunny, policemen , child , shirt , kitten , feet ,men

−Danh từ số nhiều: kid , criteria , scientist , glasses , waiters , trousers , children , jean ,chick , pet , tomato , rice

`+` Khái niệm:Danh từ số ít (Singular Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm là MỘT, hoặc danh từ không đếm được.

`+` Danh từ số nhiều (Plural Nouns) là những danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ.

Lưu ý: Một số danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.

`@B`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK