$1$. spoke $→$ speaking
$⇒$ HTTD: S + Tobe + Ving
$2$. gave $→$ giving
$⇒$ HTTD: S + Tobe + Ving
$3$. by $→$ for
$⇒$ S + give + N + FOR + S
$4$. will paint $→$ will be paiting
$⇒$ S + will be + Ving
$+$ will paint (v): sẽ sơn
will be painting (adj): sẽ được sơn
$5$. reward $→$ rewarding
$⇒$ S + Tobe + Ving
$6$. Do they teach $→$ Are they teaching
$⇒$ Tobe + S + Ving?
$7$. her $→$ she
$-$ her dùng cho her + N (her/his brother; present)
$8$. finished $→$ finish
$⇒$ Trong câu hỏi ĐT giữ nguyên
$9$. Did $⇒$ Has
$⇒$ HTHT: Have/Has + S + Ved/ cột3
$10$. helped $→$ help
$⇒$ Câu hỏi ĐT giữ nguyên.
$@Bão$
`1.` spoke `->` spoken
`-` CBĐ HTĐ : S + am/is/are + P2 by O
`2.` is `->` was
`-` yesterday là dấu hiệu chia thì QKĐ ( CBĐ : S + was/were + P2 by O )
`3.` gave `->` was given
`-` last là dấu hiệu chia thì QKĐ ( CBĐ : S + was/were + P2 by O )
`4.` paint `->` be paint
`-` next là dấu hiệu chia thì TLĐ ( CBĐ : S + will be + P2 by O )
`5.` reward `->` reward
`-` CBĐ HTĐ : S + am/is/are + P2 by O
`6.` Is English taught here?
`-` CBĐ HTĐ : S + am/is/are + P2 by O
`7.` Will she be invited to your wedding party?
`-` CBĐ TLĐ : S + will be + P2 by O
`8.` finished `->` been finished
`-` CBĐ HTHT : S + have/has + been + P2 by O
`9.` Did `->` were
`-` CBĐ QKĐ : S + was/were + P2 by O
`10.` didn't `->` weren't
`-` CBĐ QKĐ : S + was/were + P2 by O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK