1. moving
→ moving (adj) : cảm động
→ dấu hiệu : I was close to tears (Tôi đã gần suýt rơi nước mắt)
2. disappointed
→ disappointed (adj) : thất vọng
→ dấu hiệu : The team lost the match (thua thì phải thất vọng chứ nhỉ)
3. stunning
→ stunning (adj) : kinh ngạc, hùng vĩ
4. tired
→ tired (adj) : mệt mỏi
→ dấu hiệu : She told me ... although she didn't do anything
→ although dùng để chỉ tương phản nên đối nghịch với ngồi ko là mệt
5. irritating
→ irritating (adj): bực dọc
6. frightening
→ frightening (adj) : ghê rợn
→ vì là phim kinh dị nên tính từ phù hợp phải liên quan tới rùng rợn
7. interested
→ interested (adj) : thích thú
8. boring
→ boring (adj) : nhàm chán
→ dấu hiệu: I almost fell asleep
9. excited
→ excited (adj): háo hức
→ dấu hiệu: upcoming feast (lễ hội sắp tới). Vì là sắp tới nên háo hức mong chờ
10. surprising
→ surprising (adj) : bất ngờ
→ dấu hiệu : they didn't study hard (vì đã ko chăm học nên thất bại trong bài kt là đúng rồi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK