`1,` `->` It's the first time I have read this book
* tạm dịch : đây là lần đầu tiên tôi đọc cuốn sách này.
`2,` `->` It's the first time I have met such an intelligent student.
* tạm dịch : đây là lần đầu tiên tôi gặp một học sinh thông mình như vậy.
`3,` `->` My grandfather has never been to hospital before.
* tạm dịch : Ông tôi chưa bao giờ đến bệnh viện trước đó.
----------------------------------------------------
* cấu trúc biến đổi :
This/It is the first time + S + have/has + V_3
`=` S + have/has + never + V_3 + before
`=` S + have/has + not + V_3 + before
I have never read this book before
-> It's the first time I have read this book
Giải thích: S + have/has + not/never + Ved/3 ..... before
-> It/This/That is the first time + S + have/has + Ved/3 .....
______________________________________________
I have never met such an intelligent student before
-> It's the first time I have met such an intelligent student.
Giải thích: S + have/has + never + Ved/3 + such (a/an) + Adj + N
-> It/This/That is the first time + S + have/has + Ved/3 .....
It/This/That is the + Adj (so sánh nhất) + S + have/has + ever + Ved/3 ....
______________________________________________
This is the first time my grandfather has been to hospital.
My grandfather has never been to hospital before.
Giải thích: S + have/has + not/never + Ved/3 ..... before
-> It/This/That is the first time + S + have/has + Ved/3 .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK