`III.`
1. visited ( last month )
2. will be ( next year )
3. will use ( in the future )
4. has wokered ( for 10 years )
5. will be attening ( this time tomorrow )
`IV.`
1. fightened
2. illegal
3. careful
4. driving
$III.$
`\text{1. visited}`
`\text{2. will be}`
`\text{3. will be used}`
`\text{4. has worked}`
`\text{5. will be attending}`
$IV.$
`\text{1. fightened}`
`\text{2. illegal}`
`\text{3. careful}`
`\text{4. driving}`
*Câu $5$ chưa thấy từ trong ngoặc.
XIN HAY NHẤT NHA
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK