`1.` took - paid
`2.` wore
`3.` left - drove
`4.` thought - knew
`5.` finished
`6.` put - spoke
`7.` ran
`8.` built
`9.` broke - gave
`10.` didn't hear
`13.` loved
`14.` didn't talk
`15.` didn't feel
`16.` didn't pay
`17.` didn't fly
`18.` didn't buy
`19.` didn't have
`20.` forgot
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:
`-` với động từ thường:
`(+)` S + Ved/V2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V?
$#Hy$
`1-` took `-` paid
`2-` wore
`3-` left `-` drove
`4-` thought `-` knew
`5-` finished
`6-` put `-` spoke
`7-` ran
`8-` built
`9-` broke `-` gave
`10-` didn't hear
`13-` loved
`14-` didn't talk
`15-` didn't feel
`16-` didn't pay
`17-` didn't fly
`18-` didn't buy
`19-` didn't have
`20-` forgot
Công thức quá khứ đơn:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ
- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm
`(+)` S + V(quá khứ đơn)
`(-)` S + didn't + Vinf
`(?)` Did + S + Vinf... ?
Dấu hiệu nhận biết
_ago
_yesterday
_ last + mốc thời gian trong quá khứ
_in + mốc thời gian trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK