`1.` If they weren't absent now, they would meet the headmaster.
`2.` If he didn't clean up the car now, his boss could ask him to do this.
`3.` Unless I knew the number, I wouldn't ring her up.
`4.` Unless Peter studied hard, he could not get good marks.
`5.` Unless my sister had a terrible headache, she wouldn't be absent from her class.
______________________________________________________________________
`` Unless `=` If...not : nếu không...thì
`-` Câu ĐK `2` : diễn tả `1` sự việc hay điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`+` If + S + V2/ed(not), S + would/could... + Vinf
`+` Unless + S + V2/ed, S + would/could.. + Vinf
Công thức câu điều kiện loại 2
Không có thật, trái với hiện tại hoặc tương lai
If + S+ V2 (quá khứ), S+would/could+ V bare
Unless (trừ phi) +S +V = If +S+Aux. V + not +V
⇒Aux.V : trợ động từ (can/could/ may/might/have/has/will/would/be (was,were) , do/did, ...... )
1. If they weren't absent now, they would meet the headmaster.
2. If he didn't clean up the car now, his boss could ask him to do this.
3. Unless I knew the number, I would not ring her up.
4. Unless Peter studied hard, he could not get good marks.
5. Unless my sister had a terrible headache, she would be absent from her class.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK