`1.` Nga said to me that I could sit there.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` can `->` could
`-` here `->` there
`2.` Nga said to me that she was taking her test the next day.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` tomorrow `->` the next day.
`-` HTTD `->` QKTD
`3.` I said to her that Jim was driving late that day.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` HTTD `->` QKTD
`-` today `->` that day.
`4.` He said that he didn't want to eat anything then.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` now `->` then
`-` HTĐ `->` QKĐ
`5.` Minh said to me that he wouldn't be home that evening because he had to work late.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` will `->` would
`-` HTĐ `->` QKĐ
`-` this `->` that
`6.` Huong said to me that he had to do her homework every day.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` must `->` had to
`7.` I said to Nam that there wasn't any milk in that bottle.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` HTĐ `->` QKĐ
`8.` He said that he would be there the next day.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` will `->` would
`-` here `->` there
`-` tomorrow `->` the next day.
`9.` We said to them that our houses were very nice.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` HTĐ `->` QKĐ
`10.` She said to them that he had lived there for five years.
`-` Trần thuật : S + says/said/told…(that ) + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` HTHT `->` QKHT
1. Nga said to me that I could sit there.
2. Nga said to me that she was taking her test the following day.
3. I said to her that Jim was driving late that day.
4. He said that he didn't want to eat anything then.
5. Minh said to me that he wouldn't be home that evening because he had to work late.
6. Huong said to me that he had to do her homework every day.
7. I said to Nam that there wasn't any milk in that bottle.
8. He said that he would be there the following day.
9. We said to them that our houses were very nice.
10. She said to them that he had lived there for five years.
*GT: - Cấu trúc câu gián tiếp với câu tường thuật: S + said + (to O) that + S + V + O (lùi thì).
- HTĐ → QKĐ
- HTTD → QKTD
- QKĐ → QKHT
- can → could
- will → would
- here → there
- this day → that day
- today → that day
- now → then
- tomorrow → the next day/the following day.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK