`1`.Were she have a watch , she wouldn't always be late
`->` Đảo ngữ CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì QKĐ : Were + S + V
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`2`.Despite the rain , we worked in the garden
`->` Despite + V-ing / N + Clause
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`3`.Hoang has difficulty in earning his living
`->` have difficulty in + V-ing : Gặp khó khăn trong việc gì
`4`.The story which Peter told made all of them cried
`->` Which là ĐTQH dùng để thay thế cho DT chỉ vật
`->` Which `=` The story
`->` make sb + do sth : Khiến ai làm gì
`\text{# TF}`
`1.` Were she to have a watch, she wouldn't always be late.
`-` Đảo ngữ : Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V
`2.` Despite the rain, we worked in the garden.
`-` Despite / In spite of+ Noun/gerund (Ving)
`3.` Hoang finds it difficult to earn his living.
`-` S find Ving/ it/ N + ADJ to do sth
`4.` The story which Peter told made all of them cry.
`-` Which thay thế N chỉ vật , làm chủ ngữ / tân ngữ trong câu ( có thể đứng sau giới từ )
`-` make sb + V-inf : khiến ai như thế nào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK